Question |
Answer |
start learning
|
|
bạn bần tiện quá đi
|
|
|
start learning
|
|
Ông chủ bạn rộng lượng hay không?
|
|
|
Do you like my dress? Please be honest! start learning
|
|
Nói thật đi
|
|
|
He is dishonest by nature. start learning
|
|
Anh ta vốn bất lương.
|
|
|
I'm the hard-working employee start learning
|
|
Tôi là một nhân viên chăm chỉ.
|
|
|
start learning
|
|
Đạo văn là lười biếng
|
|
|
His mathematics are weak. start learning
|
|
Nó kém môn toán.
|
|
|
start learning
|
|
Tôi rất mạnh mẽ.
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
Quiet for me isn't exactly quiet. start learning
|
|
Với tôi yên tĩnh không có nghĩa là im lặng.
|
|
|
My demands are quite modest start learning
|
|
Những yêu cầu của tôi rất là phải chăng
|
|
|
He's an arrogant little twit! start learning
|
|
Nó là một thằng nhãi nhép ngu xuẩn ngạo mạn!
|
|
|
start learning
|
|
Đồ ngu như bò!
|
|
|
I never like a clever - clever blockhead. start learning
|
|
Tôi chẳng bao giờ ưa nổi một thằng ngu mà cứ làm ra vẻ khôn ngoan.
|
|
|
start learning
|
|
Cô ấy bản tính nhút nhát.
|
|
|
start learning
|
|
Hãy tự tin lên, bạn nhé!
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
start learning
|
|
Các nhà đầu tư làm ăn nghiêm túc.
|
|
|
start learning
|
|
đừng khách sáo thế
|
|
|
start learning
|
|
Anh ta hết sức thô lỗ!
|
|
|
start learning
|
|
Anh phải kiên nhẫn.
|
|
|
She is getting impatient. start learning
|
|
Cô ta đang mất bình tĩnh dần.
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
However, objectives are ambitious. start learning
|
|
Tuy nhiên, các mục tiêu còn quá tham vọng.
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
That's a sensitive question. start learning
|
|
Đó là một câu hỏi nhạy cảm.
|
|
|
I want to be insensitive to have no pain anymore. start learning
|
|
Tôi muốn trở nên vô cảm để không còn phải đau khổ nữa.
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
start learning
|
|
|
|
|
People are blindly loyal to the president. start learning
|
|
Người dân trung thành một cách mù quáng với vị tổng thống.
|
|
|
Government employees are often screened by the security services to ensure that they are not likely to be disloyal or subversive. start learning
|
|
Các nhân viên nhà nước thường xuyên bị sở an ninh thẩm tra để đảm bảo họ không có khả năng phản bội hoặc lật đổ.
|
|
|
We must be strict with ourselves and tolerant towards others. start learning
|
|
Chúng ta phải nghiêm khắc với chính mình và độ lượng với người khác.
|
|
|
Both the Maori and Pacific Islander communities are religious, and the Maori community, in particular, is intolerant of homosexuality. start learning
|
|
Các cộng đồng người Maori và người ở các đảo Thái Bình Dương đều là người theo tôn giáo, đặc biệt cộng đồng người Maori không chấp nhận tình dục đồng giới.
|
|
|
to take an active part in the revolutionary movement start learning
|
|
tham gia tích cực phong trào cách mạng
|
|
|
While not all drug users are economically inactive, they contribute less to the economy than other parts of the population. start learning
|
|
Không phải tất cả những người nghiện ma túy không tham gia các hoạt động kinh tế, song đóng góp của họ vào nền kinh tế ít hơn so với các nhóm dân cư khác.
|
|
|
start learning
|
|
Càng ngày tôi càng trưởng thành.
|
|
|
The legal and accounting systems are immature. start learning
|
|
Hệ thống pháp lý và chế độ kế toán chưa chín muồi.
|
|
|
start learning
|
|
Nghe có vẻ hấp dẫn đấy.
|
|
|
Most of the buildings in this town are rather unattractive, but this church is an exception start learning
|
|
Hầu hết các công trình xây dựng trong thị trấn này đều khá tẻ nhạt, nhưng nhà thờ này lại là một ngoại lệ
|
|
|
I consider this is an entirely believable explanation. start learning
|
|
Tôi cho rằng đây là lời giải thích hoàn toàn có thể tin được.
|
|
|
Elastic rules are unbelievable. start learning
|
|
Nội quy cao su thì không thể tin tưởng được.
|
|
|
start learning
|
|
Cạnh tranh lành mạnh.
|
|
|
start learning
|
|
Thật bất công.
|
|
|
start learning
|
|
Ông cũng giữ dáng khoẻ mạnh.
|
|
|
After examination, he is unfit for military service. start learning
|
|
Sau khi kiểm tra anh ấy không đủ tiêu chuẩn đi nghĩa vụ quân sự.
|
|
|
I'm greatful to you for having helping me at that time start learning
|
|
tôi rất biết ơn bạn vì đã giúp tôi vào thời điểm đó
|
|
|