SPEAK

 0    47 flashcards    phuongthaolethi
download mp3 print play test yourself
 
Question Answer
user friendly
start learning
thân thiện với người dùng
turn a blind eye
start learning
nhắm mắt làm ngơ
had to start from scratch
start learning
phải bắt đầu từ đầu
in the nick of time
start learning
đúng lúc
give us more incentive
start learning
cho chúng tôi thêm động lực
get my priorities right
start learning
sắp xếp đúng thứ tự ưu tiên của tôi
punctual
start learning
đúng giờ
peer pressure
start learning
áp lực đồng trang lứa
confide in
start learning
tâm sự với
dwell on the past
start learning
sống trong quá khứ
in hindsight
start learning
nhìn lại
commercial district
start learning
khu thương mại
residental area
start learning
khu dân cư
self-conscious
start learning
tự ý thức
low self-esteem
start learning
lòng tự trọng thấp
being judged
start learning
bị phán xét
a small get together
start learning
một cuộc tụ họp nhỏ
make a donation
start learning
thực hiện một khoản quyên góp
conduct oneself well in public
start learning
cư xử tốt ở nơi công cộng
looks can be deceiving
start learning
vẻ ngoài có thể đánh lừa
human nature
start learning
bản chất con người
I have my sights set on
start learning
Tôi đã đặt mục tiêu của mình vào
branch off into different fields
start learning
phân nhánh vào các lĩnh vực khác nhau
persistence pays off
start learning
sự kiên trì sẽ được đền đáp
exceeded her expectations
start learning
vượt quá mong đợi của cô ấy
designer labels
start learning
nhãn hiệu thiết kế
an ideal gift
start learning
một món quà lý tưởng
had to overcome a lot of adversity
start learning
đã phải vượt qua rất nhiều nghịch cảnh
breadwinner
start learning
trụ cột gia đình
avoid bad habits
start learning
tránh những thói quen xấu
strengths and weaknesses
start learning
điểm mạnh và điểm yếu
go hand in hand
start learning
đi đôi với nhau
commune with
start learning
gần gũi, thân mật với
do not have the habit of
start learning
không có thói quen
for the sake of convenience
start learning
vì sự tiện lợi
the sun was setting
start learning
mặt trời sắp lặn
acquaintance
start learning
người quen
jump down my throat
start learning
nhảy bổ vào miệng của tôi
avoid those situations in future
start learning
tránh những tình huống đó trong tương lai
hilly area
start learning
vùng đồi núi
plain
start learning
bằng phẳng
electronic devices
start learning
thiết bị điện tử
let my hair down
start learning
thư giãn
bridge the gap
start learning
thu hẹp khoảng cách
keep up with the latest trends
start learning
theo kịp xu hướng mới nhất
cut ties
start learning
cắt đứt quan hệ
multiculturalism
start learning
chủ nghĩa đa văn hóa

You must sign in to write a comment