Chinese Vietnamese Dictionary

中文, 汉语, 漢語 - Tiếng Việt

胡椒 in Vietnamese:

1. tiêu tiêu


Đừng cho quá nhiều tiêu.
Học Phật không phải là yếm thế tiêu cực.
Yết hầu là đoạn ống tiêu hóa ở động vật có xương sống.
Anh ta kiếm được nhiều tiền hơn mức có thể tiêu hết
Anh ấy đã trúng mục tiêu.
Vấn không phải là tôi không thích chiếc xe hơi, mà là tôi không thể tự cho phép tiêu số tiền.
Vậy là tiêu rồi.

Vietnamese word "胡椒"(tiêu) occurs in sets:

Tên các loại gia vị trong tiếng Trung Quốc
Tên các loại rau quả trong tiếng Trung Quốc