Polish Vietnamese Dictionary

język polski - Tiếng Việt

próbować in Vietnamese:

1. thử thử


Không có thư cho tôi ư?
Anh ấy đã đến New York ngay khi nhận được lá thư.
Trong thư viện có nhiều sinh viên.
Tôi thấy John ở thư viện.
Ông ta luôn chê bai công việc của người thư ký của mình.
Chúng tôi đọc đi đọc lại bức thư.
Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy?
bức thư này do Naoko viết đêm qua.
Vì chị ấy không biết địa chỉ của anh ta nên không viết thư cho anh ta.
Bưu tá đưa thư mỗi buổi sáng.
Anh ấy đã đọc đi đọc lại bức thư cô ta gửi, nhưng vẫn không hiểu cô ta muốn nói gì.
Chị ấy có vẻ ngạc nhiên vì bức thư.
Bạn đã học Binh thư yếu lược của Trần Quốc Tuấn chưa?
Ai đã viết hai bức thư này?
Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn.