Lithuanian Vietnamese Dictionary

lietuvių kalba - Tiếng Việt

pelnas in Vietnamese:

1. lợi nhuận lợi nhuận


Chúng ta đã làm ra lợi nhuận khổng lồ.
Quyết định đó dẫn chúng ta tới lợi nhuận cao hơn.

2. tăng tăng


Đường Tăng và các đệ tử đã lạc vào động của một loài yêu.
Giá cả tăng liên tục.
Tốc độ tăng trường kinh tế đang tăng lên
Số người tham quan thành phố này tăng từng năm.
Thể trọng ông ấy tăng gấp đoi trong 10 năm nay.
Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy.